Từ điển Thiều Chửu
沒 - một
① Chìm đắm, bị nước tràn ngập gọi là một. ||② Chết, mất rồi, có khi viết là 歿. ||③ Hết, như một thế 沒世 hết đời. ||④ Không có, chế người không biết chữ gọi là một tự bi 沒字碑 ý nói trong lòng không có một chữ nào. ||⑤ Mất tích, như mai một 埋沒 vùi mất, dẫn một 泯沒 tan mất, v.v. ||⑥ Lấy hết, tịch kí hết cơ nghiệp về nhà nước gọi là tịch một 籍沒, nuốt sống hết của cải người ta gửi mình gọi là càn một 乾沒, v.v. ||⑦ Ẩn mất, núp mình, chợt thấy chợt mất. ||⑧ Quá, hơn.

Từ điển Trần Văn Chánh
沒 - một
Không, không có. 【沒有】 một hữu [méiyôu] ① Không có: 沒有票 Không có vé; 沒有理由 Không có lí do; 屋裡沒有人 Trong nhà không có người; ② Chả ai, đều không: 沒有誰同意這樣做 Chả ai đồng ý làm như thế; 沒有哪說過這樣的話 Không có ai nói như vậy; ③ Không bằng: 你沒有他高 Cậu không cao bằng anh ấy; ④ Không đầy: 剛來沒有三天就走 Mới đến không đầy ba hôm đã đi rồi; ⑤ Còn chưa: 他沒有回來 Anh ấy còn chưa về; 天還沒有黑呢 Trời còn chưa tối. Xem 沒 [mò].

Từ điển Trần Văn Chánh
沒 - một
① Chìm, lặn: 沒入水中 Chìm xuống dưới nước; 太陽將沒不沒的時候,水面泛起了一片紅光 Khi mặt trời sắp lặn, mặt nước gợn lên màu đỏ rực; 日沒月沒,車聲不絕 Ác lặn trăng tà, tiếp xe không dứt (Miên Thẩm: Thương Sơn thi tập); ② Ngập: 雪深深膝 Tuyết ngập đến gối; 草沒入腰 Cỏ ngập đến lưng; 水深沒頂 Nước sâu ngập quá đầu; ③ Ẩn, mất: 出沒 Ẩn hiện; ④ Tịch thu: 沒收 Tịch thu; ⑤ Chung thân, cả đời, suốt đời: 世沒難忘 Nhớ suốt đời; ⑥ Chết. Như 歿 [mò]. Xem 沒 [méi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
沒 - một
Chìm xuống — Mất đi — Hết. Cuối cùng — Chết.


隱沒 - ẩn một || 汩沒 - dật một || 滅沒 - diệt một || 埋沒 - mai một || 命沒 - mệnh một || 沒世 - một thế || 沈沒 - trầm một ||